Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố : 45;120;250
Tìm tất cả các số tự nhiên n để 3n+6 là số nguyên tố
B2
Cho a= 96; b= 240
Tìm UCLN (a,b). Viết tập hợp ƯC (a,b)
Mình cần gấp ai làm nhanh nhất thì mình sẽ tick
Trình bày rõ
1.tìm tập hợp các ước của 1 số khi phân tích chúng ra thành thừa số nguyên tố phân tích các số 14 ; 81 ; 20 ra thừa số nguyên tố rồi tìm tập hợp các ước của mỗi số đó.
2.phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố,rồi tìm tập hợp các ước nguyên tố của từng số đó 60 ; 196 ; 190 ; 324.
3.điền kí hiệu thuộc ko thuộc vào chỗ chấm
5 .......... ƯC [ 15 ; 24 ]
7 .......... ƯC [ 14 ;21 ]
60 ........ BC [ 20 ; 25 ]
100 ...... ƯC [ 25 ; 50 ;20 ]
6 .......... ƯC [ 24 ; 30 ]
55 ........ ƯC [ 11 ; 55 ]
4.viết tập hợp các ước,tập hợp các bội ,tập hợp các chung , các bội chung
a,viết tập hợp D các số tự nhiên nhỏ hơn 40 và là bội của 4
b,viết tập hợp E các số tự nhiên nhỏ hơn 50 và là bội của 6
c, viết tập hợp F = D giao E
các bạn ơi chiều nay mình đi học rồi giúp mình với nhé thanks
bài 1
phân tích các số sau 36,52,134,391,1463 ra thừa số nguyên tố
a) tìm các ước nguyên tố của mỗi số trên
b) tìm các ước nguyên mỗi số
bài 2
a) viết các số chỉ có ước nguyên tố là 7
b) viết bốn số tự nhiên mà mỗi số có đúng ba ước nguyên tố
Cho P là tập hợp các số nguyên tố , A là tập hợp các số tự nhiên chẵn , B là tập hợp các số tự nhiên lẻ
a Tìm giao của A và P , của A và B
b Biểu diễn quan hệ giữa các tập hợp P , N , N*
Các bạn viết chi tiết ra giùm mình nha ai nhanh mình tick cho nha
a) A giao P = {2} ; A giao B = rỗng
b) \(P\subset N^{\cdot}\subset N\)
Bài 5:
Tìm số tự nhiên a sao cho: a; a + 1 và a + 2 đều là các số nguyên tố?
Bài 6: Tổng (hiệu) sau là số nguyên tố hay hợp số? a) 5 . 6 . 7 + 8 . 9 ;
b) 5 . 7 . 9 . 11 – 2 . 3 . 7
Bài 7:
Phân tích các số 78; 450 ra thừa số nguyên tố bằng cách “rẽ nhánh” và “theo cột dọc”.
Bài 8:
Biết 2 700 = 22 . 33 . 52. Hãy viết các số 270 và 900 thành tích các thừa số nguyên tố.
Bài 6:
a: Là hợp số
b: Là hợp số
c1
p+1;p+2;p+3p+1;p+2;p+3 là các số tự nhiên liên tiếp
Trong 3 số tự nhiên liên tiếp luôn tồn tại ít nhất 1 số chẵn. Mà số nguyên tố chẵn duy nhất là 2 nên để 3 số đó đều là số nguyên tố thì có 1 số bằng 2.
3 số tự nhiên liên tiếp có 1 số bằng 2 là 1;2;31;2;3 hoặc (2;3;4)(2;3;4)
Cả 2 bộ số trên đều không thỏa mãn vì 1 và 4 không là số nguyên tố.
Do đó không có số tự nhiên p nào thỏa mãn yêu cầu bài toán.
c2
a) 5 . 6 . 7 + 8 . 9
ta có :
5 . 6 . 7 chia hết cho 3
8 . 9 chia hết cho 3
=> 5 . 6 . 7 + 8 . 9 chia hết cho 3 và ( 5 . 6 . 7 + 8 . 9 ) > 3 nên là hợp số
b 5 . 7 . 9 . 11 - 2 . 3 . 7
ta có :
5 . 7 . 9 . 11 chia hết cho 7
2 . 3 . 7 chia hết cho 7
=> 5 . 7 . 9 . 11 - 2 . 3 . 7 chia hết cho 7 và ( 5 . 7 . 9 . 11 - 2 . 3 . 7 ) > 7 nên là hợp số
c3
Bài 1. PHÂN TÍCH CÁC SỐ SAU RA THỪA SỐ NGUYÊN TỐ
@) 60 ; b) 84 ; c) 285
d) 1035 ; e) 400; g) 1 000 00
Bài 2. a) Cho số a=5×13.Hãy viết tất cả các ước của a
b) Cho số b=2^5 . Hãy viết tất cả các ước của b
c) Cho số c= 3^2 × 7.Hãy viết tất cả các ước của c
Bài 3.PHÂN TÍCH CÁC SỐ SAU RA THỪA SỐ NGUYÊN TỐ RỒI TÌM TẬP HỢP CÁC ƯỚC CỦA CHÚNG.
51 ; 75 ; 42 ; 30
Bài 4. a ) Tích của 2 SỐ tự nhiên= 42. Tìm hai số đó
b) Tìm hai số tự nhiên a và b biết a < b và a×b=30
Bài 5. Tâm có 28 viên bi. Tâm muốn xếp số bi dó vào các túi sao cho số bi ở các túi là bằng nhau.Hỏi Tâm có thể xếp 28 viên bi đó vào mấy túi ?( Kể cả trường hợp xếp tất cả vào 1 túi ).
Làm ngành hộ Mk nha . THANKS!
Bài 1
a/2\(^2\)*3*5
b/2\(^2\)*3*7
c/3*5*19
d/3\(^2\)*5*23
e/2\(^4\)*5\(^2\)
g/2\(^5\)*5\(^5\)
1a)60=2^2.3.5
b)84=2^2.3.7
c)285=3.5.19
d)1035=3^2.5.23
e)400=2^4.5^2
g)100000=2^5.5^5
2a)Ư(a)={1;5;13}
b)Ư(b)={1;2;4;8;16;32}
2c)Ư(c)={1;2;9;7;21;63}
3) 51=3.17 => Ư(51)={1;3;17;51}
75=3.5^2 => Ư(75)={1;3;5;25;15;75}
42=2.3.7 => Ư(42)={2;3;7;6;4;21;42}
30=2.3.5 => Ư(30)={2;3;5;6;10;15;30}
a/ Tìm tập hợp các B(25) và tập hợp các Ư(28).
b/ Tìm số tự nhiên x sao cho 16 chia hết cho x và x < 4.
4/ Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố: 60; 84.
\(a)\)
\(B(25) = \) \(\left\{0;1;25;50;...\right\}\)
\(Ư\left(28\right)=\left\{1;2;4;7;14;28\right\}\)
\(b)\)
\(x\in\left\{8;16\right\}\)
\(c)\)
\(60=2^2.3.5\)
\(84 = 2^2 . 3 . 7\)
Bài 1 Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố
a) 120 b) 900 c) 100000
Bài 2 Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố rồi cho biết mỗi số đó chía hết cho các nguyên tố nào ?
a) 450 b) 2100
Bài 3 Tích của hai số tự nhiên bằng 78 . Tìm mỗi số
Bài 4 Tìm số tự nhiên a , biết rằng 91 : a và 10 < a < 50
Bài 5 Tìm 3 số tự nhiên liên tiếp có tích bằng 46620
Bài 6 Tìm 3 số lẻ liên tiếp có tích bằng 12075
Bài 7 Viết các tập hợp
a ) Ư(8) , Ư(12) , ƯC(8,12)
b) B(8) , C(12) , BC(8,12)
Bài 8 Tìm BCNN của
a) 40 và 52
b) 42 , 70 , 180
c) 9 , 10 , 11
a) Chứng tỏ rằng a b ¯ + b a ¯ chia hết cho 11.
b) Tìm tất cả các số tự nhiên n để 3n + 6 là số nguyên tố
a)
a b ¯ + b a ¯ = 10 a + b + 10 b + a = 11 a + 11 b = 11 ( a + b ) ⋮ 11
b) n = 0 ta có: 3n + 6 = 30 + 6 = 7 là số nguyên tố
n ≠ 0 ta có 3n ⋮ 3 ; 6 ⋮ 3 nên 3n + 6 ⋮ 3 ; 3n + 6 > 3
Số 3n + 6 là hợp số vì ngoài ước 1 và chính nó còn có ước là 3.
Vậy với n = 0 thì 3n + 6 là số nguyên tố.
Tìm tất cả các số tự nhiên n để n2+16n là số nguyên tố
Tìm tất cả các số tự nhiên a để19a-8a là số nguyên tố
Tìm tất cả các số tự nhiên để 3n+60 là số nguyên tố